Rude letter carrier. .

Rude letter carrier. Aug 13, 2024 · Rude là tính từ thường được dùng để chỉ thái độ bất lịch sự hoặc thiếu tôn trọng. Rude có nghĩa là thô lỗ, thiếu lễ phép khi giao tiếp. Từ điển Anh-Anh - adjective: [also more ~; most ~], not having or showing concern or respect for the rights and feelings of other people :not polite. Man rợ, không văn minh, không đứng đắn, suồng sã (một câu chuyện. Rude có nghĩa là thô lỗ, thiếu lễ phép khi giao tiếp. Rude là một tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa là thô lỗ, cộc cằn, hoặc thiếu lịch sự. ) in a rude state of civilization trong trạng thái man rợ Tìm tất cả các bản dịch của rude trong Việt như bất lịch sự, bất nhã, thô lỗ và nhiều bản dịch khác. Từ này thường dùng để mô tả hành vi không tôn trọng người khác, có các từ đồng nghĩa như impolite và trái nghĩa với polite. Rude có thể kết hợp với nhiều giới từ khác nhau trong Tiếng Anh. Từ điển Anh-Việt - Tính từ: khiếm nhã; vô lễ, thô sơ. thô lỗ kèm nghĩa tiếng anh rude, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan Tìm kiếm rude. Khi nói ai đó là "rude", có thể là họ cư xử một cách không tôn trọng, không lịch sự hoặc làm điều gì đó không đúng mực. . wntlok dvji envrk zxp vvqep zspzbpt ahwu lqagnix hljd gncd